Characters remaining: 500/500
Translation

giao lưu

Academic
Friendly

Từ "giao lưu" trong tiếng Việt có nghĩasự trao đổi, tương tác giữa hai hoặc nhiều bên, có thể giữa con người, hàng hóa, văn hóa, hoặc tư tưởng. Từ này thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau như trong xã hội, kinh tế, văn hóa, giáo dục.

Phân tích từ "giao lưu":
  1. Cấu trúc từ:
    • "Giao": có nghĩatrao đổi, chuyển giao.
    • "Lưu": nghĩa là giữ lại, duy trì.
dụ sử dụng:
  1. Giao lưu văn hóa:

    • "Trong lễ hội, các bạn trẻ cơ hội giao lưu văn hóa với du khách nước ngoài." (Có nghĩahọ có thể trao đổi tìm hiểu về văn hóa của nhau.)
  2. Giao lưu học hỏi:

    • "Chúng ta nên thường xuyên tổ chức các buổi giao lưu học hỏi để nâng cao kiến thức." (Có nghĩatổ chức các buổi gặp gỡ để chia sẻ học hỏi từ nhau.)
  3. Giao lưu tình cảm:

    • "Giao lưu tình cảm giữa các thành viên trong gia đình rất quan trọng." (Có nghĩaviệc chia sẻ giữ gìn tình cảm trong gia đình.)
Sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh kinh tế: "Giao lưu hàng hóa giữa các quốc gia giúp tăng cường mối quan hệ thương mại."
  • Trong ngữ cảnh giáo dục: "Trường học tổ chức các buổi giao lưu giữa học sinh giáo viên từ các trường khác để mở rộng kiến thức."
Phân biệt các biến thể nghĩa khác của từ:
  • Giao lưu quốc tế: đề cập đến sự trao đổi giữa các quốc gia, thường liên quan đến văn hóa, giáo dục hoặc kinh tế.
  • Giao lưu nghệ thuật: sự trao đổi giữa các nghệ sĩ, thể hiện qua các buổi biểu diễn, triển lãm.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Trao đổi: thường được dùng trong ngữ cảnh cụ thể hơn, như trao đổi hàng hóa hay thông tin.
  • Kết nối: tuy không hoàn toàn giống, nhưng cũng liên quan đến việc tạo mối quan hệ, liên lạc giữa người với người.
Từ liên quan:
  • Hợp tác: có nghĩalàm việc cùng nhau để đạt được mục tiêu chung.
  • Giao tiếp: nghĩa là liên lạc, trao đổi thông tin giữa con người.
  1. d. Sự trao đổi giữa hai luồng hàng hóa, văn hóa, tư tưởng: Giao lưu tình cảm.

Comments and discussion on the word "giao lưu"